Có 1 kết quả:
強半 cường bán
Từ điển trích dẫn
1. Quá nửa. § Cũng nói: “đại bán” 大半. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp thiểu tụng Lăng Nghiêm kinh, kim cường bán di vong” 妾少誦楞嚴經, 今強半遺忘 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Lúc nhỏ thiếp có học kinh Lăng Nghiêm, nay đã quên quá nửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơn một nữa, già nửa, quá nửa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0